từ điển việt nhật

Sư phụ tiếng nhật là gìSư phụ tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Sư phụ tiếng nhật là gì

Đây vốn là một từ khá cổ. Hiện nay từ này vẫn được sử dụng trong tiếng Nhật nhưng mang nghĩa hiện đại hơn :

師匠(ししょう、shishou) : sư phụ, thầy giáo. Người dạy cho kĩ thuật, học vấn, nghệ thuật,…

Ví dụ :

僕は師匠をとても尊敬する。
Boku ha shishou wo totemo sonkei suru.
Tôi rất ngưỡng mộ thầy giáo tôi

あの人は私の書道の師匠です。
Ano hito ha watashi no shodou no shishou desu.
Người đó là thầy giáo thư pháp của tôi.

スーツを着ている人は私達の踊りの師匠です。
Su-tsu wo kiteiru hito ha watashitachi no odori no shishou desu.
Người đang mặc vest là thấy giáo dạy nhảy của chúng tôi.

Ngược lại với 師匠 là 弟子(でし、deshi) : đệ tử, học trò

Những từ liên quan, đồng nghĩa

師(し、shi) : thầy giáo, sư phụ

Ví dụ :

師の教えることを守る。
Shi no oshieru koto wo mamoru.
Tôi sẽ bảo vệ những điều thầy giáo dạy.

師のような有名な人になりたい。
Shi no youna yuumei na hito ni naritai.
Tôi muốn trở thành người nổi tiếng như thầy giáo.

老師(ろうし、roushi) : lão sư, sư phụ, thầy/ cô  giáo đã về già/

教師(きょうし、kyoushi) : giáo viên. Thường là người nói tự chỉ mình.

Ví dụ :

私は日本語の教師です。
Watashi ha nihongo no kyoushi desu.
Tôi là giáo viên dạy tiếng Nhật.

師範(しはん、shihan) : sư phụ, thầy giáo. Đây là tên gọi những người có tư cách là giáo viên.

Ví dụ :

あの方は空手の師範です。
Ano kata ha karate no shihan desu.
Vị đó là thầy giáo dạy Karate.

師範の腕前はうまいですね。
Shihan no udemae ha umai desu ne.
Tay nghề của sư phụ đó tốt thật nhỉ.

こちらは剣術の師範です。
Kochira ha kenjutsu no shihan desu.
Đây là sư phụ dạy kiếm thuật.

Xem thêm :

Đồng phục tiếng Nhật là gì?

Miễn phí tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Sư phụ tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *