sức mạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sức mạnh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sức mạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sức mạnh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ sức mạnh:
Trong tiếng Nhật sức mạnh có nghĩa là : 強さ . Cách đọc : つよさ. Romaji : tsutosa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
風の強さに驚きました。
Kaze no tsuyo sa ni odoroki mashi ta.
Tôi đã kinh ngạc trước sức mạnh của gió
A選手の強さは誰にも負けないだろう。
senshu no tsuyo sa ha tare ni mo make nai daro u
Sức mạnh của tuyển thủ A có lẽ không thua ai.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đắc ý giỏi:
Trong tiếng Nhật đắc ý giỏi có nghĩa là : 得意 . Cách đọc : とくい. Romaji : tokui
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はギターが得意です。
Kanojo ha gita ga tokui desu.
Cô ấy đánh ghi ta giỏi
僕は文学が得意です。
boku ha bungaku ga tokui desu
Tôi rất giỏi văn học.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
sơn quét phủ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : sức mạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sức mạnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook