từ điển nhật việt

sugosu là gì? Nghĩa của từ 過ごす すごす trong tiếng Nhậtsugosu là gì? Nghĩa của từ 過ごす  すごす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sugosu là gì? Nghĩa của từ 過ごす すごす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 過ごす

Cách đọc : すごす. Romaji : sugosu

Ý nghĩa tiếng việ t : (thời gian) trôi qua

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夏休みを高原で過ごしました。
natsuyasumi wo kougen de sugoshi mashi ta
Tôi đã trả qua thời gian nghỉ hè trên cao nguyên

私の高校生時代がつまらなくすごした。
watakushi no koukousei jidai ga tsumaranaku sugoshi ta
Thời cấp 3 của tôi trôi qua một cách nhàm chán.

Xem thêm :
Từ vựng : 納得

Cách đọc : なっとく. Romaji : nattoku

Ý nghĩa tiếng việ t : lý giải và đồng ý

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の説明で納得できました。
kare no setsumei de nattoku deki mashi ta
Tôi đã bị thuyết phục nhờ có giải thích của anh ấy

それは納得できないアイデアだ。
sore ha nattoku deki nai aidea da
Đó là một ý tưởng không chấp nhận được.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thu-nhap là gì?

bao-cao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sugosu là gì? Nghĩa của từ 過ごす すごす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook