sugureru là gì? Nghĩa của từ 優れる すぐれる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sugureru là gì? Nghĩa của từ 優れる すぐれる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 優れる
Cách đọc : すぐれる. Romaji : sugureru
Ý nghĩa tiếng việ t : ưu tú
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は非常に優れた選手です。
Kare ha hijou ni sugure ta senshu desu.
Anh ấy là 1 tuyển thủ rất ưu tú (giỏi)
一郎さんは優れた学生ですね。
ichirou san ha sugure ta gakusei desu ne
Ichiro là học sinh ưu tú nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 高度
Cách đọc : こうど. Romaji : koudo
Ý nghĩa tiếng việ t : cao độ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
高度な技術をもつ人材を集めました。
Koudo na gijutsu o motsu jinzai wo atsume mashi ta.
Chúng tôi đã tập hợp được những nhân tài có kỹ thuật cao
ここで高度なスキルがある人が多いです。
koko de koudo na sukiru ga aru hito ga ooi desu
Ở đây có nhiều người có kĩ năng cao.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
cong-soat-ve-su-soat-ve là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : sugureru là gì? Nghĩa của từ 優れる すぐれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook