từ điển nhật việt

suimen là gì? Nghĩa của từ 水面 すいめん trong tiếng Nhậtsuimen là gì? Nghĩa của từ 水面  すいめん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suimen là gì? Nghĩa của từ 水面 すいめん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 水面

Cách đọc : すいめん. Romaji : suimen

Ý nghĩa tiếng việ t : mặt nước

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

湖の水面に小さく波が立っているな。
mizuumi no suimen ni chiisaku nami ga tatte iru na
mặt hồ đang có gợn sóng nhỏ

水面から大きい亀が現れた。
minamo kara ookii kame ga araware ta
Từ mặt nước có con rùa lớn xuất hiện.

Xem thêm :
Từ vựng : 虹

Cách đọc : にじ. Romaji : nizi

Ý nghĩa tiếng việ t : cầu vồng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

雨が上がって美しい虹が出たね。
ame ga agatte utsukushii niji ga de ta ne
sau khi mưa tạnh thì cầu vồng xuất hiện

虹が7つの色があります。
niji ga nanatsu no iro ga ari masu
Cầu vồng có 7 sắc màu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

them-vao-do là gì?

trinh-dien-the-hien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : suimen là gì? Nghĩa của từ 水面 すいめん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook