sukoshi là gì? Nghĩa của từ 少し すこし trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sukoshi là gì? Nghĩa của từ 少し すこし trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 少し
Cách đọc : すこし. Romaji : sukoshi
Ý nghĩa tiếng việ t : một ít
Ý nghĩa tiếng Anh : a bit, a little while
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
少し疲れました。
Sukoshi tsukaremashita.
Tôi hơi mệt
塩を少しください。
Shio wo sukoshi kudasai.
Hãy cho tôi thêm chút muối nữa.
Xem thêm :
Từ vựng : 閉じる
Cách đọc : とじる. Romaji : tojiru
Ý nghĩa tiếng việ t : đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt)
Ý nghĩa tiếng Anh : shut, close (books, eyes, etc.)
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
教科書を閉じてください。
Kyoukasho wo tojitekudasai.
Hãy đóng sách giáo khoa vào nhé
本を閉じて、見ないでください。
Hon wo tojite, minaidekudasai.
Đóng sách lại và không được nhìn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sukoshi là gì? Nghĩa của từ 少し すこし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook