từ điển nhật việt

suku là gì? Nghĩa của từ 空く すく trong tiếng Nhậtsuku là gì? Nghĩa của từ 空く  すく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suku là gì? Nghĩa của từ 空く すく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 空く

Cách đọc : すく. Romaji : suku

Ý nghĩa tiếng việ t : vắng vẻ

Ý nghĩa tiếng Anh : be empty, become less crowded

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

レストランは空いていました。
Resutoran ha aiteimashita.
Nhà hàng này vắng khách

教室の中で空いています。
Kyoushitsu no naka de aiteimasu.
Trong phòng họp đang vắng.

Xem thêm :
Từ vựng : 上る

Cách đọc : のぼる. Romaji : noboru

Ý nghĩa tiếng việ t : leo lên

Ý nghĩa tiếng Anh : go up, climb

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

猫が屋根に上っている。
Neko ga yane ni agatteiru.
Con mèo đang leo lên mái nhà

日は山から上がっています。
Hi ha yama kara agatteimasu.
Mặt trời nhô lên từ dãy núi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gohan là gì?

nichi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : suku là gì? Nghĩa của từ 空く すく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook