từ điển nhật việt

sumi là gì? Nghĩa của từ 隅 すみ trong tiếng Nhậtsumi là gì? Nghĩa của từ 隅  すみ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sumi là gì? Nghĩa của từ 隅 すみ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 隅

Cách đọc : すみ. Romaji : sumi

Ý nghĩa tiếng việ t : góc, xó

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

部屋の隅に椅子が積んであったの。
heya no sumi ni isu ga tsun de atta no
Ghế được xếp vào góc phòng

隅に座った。
sumi ni suwatta
Tôi ngồi trong góc.

Xem thêm :
Từ vựng : 無数

Cách đọc : むすう. Romaji : musuu

Ý nghĩa tiếng việ t : vô số

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

宇宙には無数の星があります。
uchuu ni ha musuu no hoshi ga ari masu
trong vũ trụ có vô số ngôi sao

この世間で無数の「田中」と言う名前がある男がいます。
kono seken de musuu no tanaka to iu namae ga aru otoko ga i masu
Trong thể gian thì có vô số người đàn ông tên là “Tanaka’

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nghiem-cam là gì?

hoi-vien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sumi là gì? Nghĩa của từ 隅 すみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook