từ điển nhật việt

sumu là gì? Nghĩa của từ 住む すむ trong tiếng Nhậtsumu là gì? Nghĩa của từ 住む  すむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sumu là gì? Nghĩa của từ 住む すむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 住む

Cách đọc : すむ. Romaji : sumu

Ý nghĩa tiếng việ t : sống

Ý nghĩa tiếng Anh : live, reside

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は会社の近くに住んでいる。
Karehaa kaisha no chikaku ni sundeiru.
Anh ấy đang sống ở gần công ty

青森に住んでいます。
Aomori ni sundeimasu.
Tôi sống ở Aomori.

Xem thêm :
Từ vựng : 働く

Cách đọc : はたらく. Romaji : hataraku

Ý nghĩa tiếng việ t : làm việc

Ý nghĩa tiếng Anh : work

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉は銀行で働いています。
Ane ha ginkou de hataraite imasu.
Chị gái tôi đang làm việc ở ngân hàng

一所懸命は働かなきゃならない。
Isshokenmei ha hatarakanakyanaranai,
Phải làm việc chăm chỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

muzukashii là gì?

sensei là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sumu là gì? Nghĩa của từ 住む すむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook