từ điển việt nhật

sưng lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sưng lênsưng lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sưng lên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sưng lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sưng lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sưng lên:

Trong tiếng Nhật sưng lên có nghĩa là : 腫れる . Cách đọc : はれる. Romaji : hareru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今朝は目が腫れています。
Kesa ha me ga hare te i masu
Sáng này mắt tôi bị sưng lên

ハチに刺されて、はれてしまった。
hachi ni sasa re te hare te shimatu ta
Bị ong đốt nên sưng lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ làm lại:

Trong tiếng Nhật làm lại có nghĩa là : やり直し . Cách đọc : やりなおし. Romaji : yarinaoshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

仕事がやり直しになった。
shigoto ga yarinaoshi ni natta
Công việc phải làm lại

このレポートはやり直しになった。
kono repo-to ha yarinaoshi ni natu ta
Bài báo cáo này phải viết lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

khuyến mại tiếng Nhật là gì?

nam tính tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sưng lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sưng lên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook