từ điển nhật việt

suteki là gì? Nghĩa của từ 素敵 すてき trong tiếng Nhậtsuteki là gì? Nghĩa của từ 素敵  すてき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suteki là gì? Nghĩa của từ 素敵 すてき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 素敵

Cách đọc : すてき. Romaji : suteki

Ý nghĩa tiếng việ t : đẹp đẽ, tuyệt vời

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

素敵なプレゼントをありがとう。
suteki na purezento wo arigatou
Cảm ơn anh vì món quá tuyệt vời

素敵なスカートですね。
suteki na suka-to desu ne
Chiếc váy dễ thương nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 当たり前

Cách đọc : あたりまえ. Romaji : atarimae

Ý nghĩa tiếng việ t : đương nhiên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたの成績が下がったのは当たり前です。
anata no seiseki ga sagatta no ha atarimae desu
Thành tích của anh lên là chuyện đương nhiên

君は私に謝るのは当たり前でしょう。
kimi ha watakushi ni ayamaru no ha atarimae desho u
Cậu xin lỗi tôi là điều đương nhiên rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cach-lam là gì?

chi-mot-chut là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : suteki là gì? Nghĩa của từ 素敵 すてき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook