suy giảm tiếng Nhật là gì?

suy giảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ suy giảmsuy giảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ suy giảm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suy giảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ suy giảm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ suy giảm:

Trong tiếng Nhật suy giảm có nghĩa là : 低下 . Cách đọc : ていか. Romaji : teika

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近、教育レベルが低下しています。
Saikin, kyouiku reberu ga teika shi te i masu.

Gần đây trình độ giáo dục đi xuống

君の日本語のスキルが低下していますよ。
kimi no nihongo no sukiru ga teika shi te i masu yo
Kỹ năng tiếng Nhật của cậu đang suy giảm đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dường như, có vẻ như:

Trong tiếng Nhật dường như, có vẻ như có nghĩa là : よう . Cách đọc : よう. Romaji : you

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は眠いようです。
kanojo ha nemui you desu
Kanojo ha nemui you desu.
Cô ấy có vẻ buồn ngủ

彼女は何か考えているようです。
kanojo ha nan ka kangae te iru you desu
Cô ấy dường như đang nghĩ gì đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

người già tiếng Nhật là gì?

người máy, robot tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : suy giảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ suy giảm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook