từ điển nhật việt

suzume là gì? Nghĩa của từ 雀 すずめ trong tiếng Nhậtsuzume là gì? Nghĩa của từ 雀  すずめ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suzume là gì? Nghĩa của từ 雀 すずめ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 雀

Cách đọc : すずめ. Romaji : suzume

Ý nghĩa tiếng việ t : chim sẻ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

朝は雀の声で目が覚めます。
chou ha suzume no koe de me ga same masu
Buổi sang tôi đã tỉnh giấc bởi tiếng chim sẻ

雀は南に避寒する。
suzume ha minami ni hikan suru
Chim sẻ tị nạn ở phía Nam.

Xem thêm :
Từ vựng : 適当

Cách đọc : てきとう. Romaji : tekitou

Ý nghĩa tiếng việ t : thích hợp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その質問の適当な答えが見つかりません。
sono shitsumon no tekitou na kotae ga mitsukari mase n
Tôi không tìm thấy câu trả lời thích hợp cho câu hỏi đó

最も適当な答えを選んでください。
mottomo tekitou na kotae wo eran de kudasai
Hãy chọn đpá án đúng nhất.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phan-con-lai là gì?

tro-lai-tra-lai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : suzume là gì? Nghĩa của từ 雀 すずめ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook