từ điển việt nhật

tác chiến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tác chiếntác chiến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tác chiến

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tác chiến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tác chiến.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tác chiến:

Trong tiếng Nhật tác chiến có nghĩa là : 作戦 . Cách đọc : さくせん. Romaji : sakusen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らは次の試合のために作戦を立てたのよ。
karera ha tsugi no shiai no tame ni sakusen wo tate ta no yo
Anh ấy đã lập tác chiến cho trận chiến sắp tới

作戦の企画を立ててください。
sakusen no kikaku wo tate te kudasai
Hãy lập kế hoạch tác chiến.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sốc:

Trong tiếng Nhật sốc có nghĩa là : ショック. Cách đọc : しょっく. Romaji : shokku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はショックで口もきけなかったわ。
kanojo ha shokku de kuchi mo kike nakatta wa
Cô ấy bị sốc không nói được câu gì

父が事故に遭ったことを知った後、母はショックを受けた。
chichi ga jiko ni atu ta koto wo shitta ato, haha ha shokku wo uke ta
Sau khi biết tin bố tôi gặp tai nạn, mẹ tôi đã sốc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bản điều tra tiếng Nhật là gì?

có nhã ý tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tác chiến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tác chiến. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook