tác phẩm tiếng Nhật là gì?

tác phẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tác phẩmtác phẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tác phẩm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tác phẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tác phẩm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tác phẩm:

Trong tiếng Nhật tác phẩm có nghĩa là : 作品 . Cách đọc : さくひん. Romaji : sakuhin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この絵はゴッホの作品だ。
Kono e ha gohho no sakuhin da.
Bức tranh này là tác phẩm của Van gốc

この映画は彼の最高な作品だ。
kono eiga ha kare no saikou na sakuhin da
Bộ phim đó là tác phẩm tuyệt nhất của anh ta.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tới gần:

Trong tiếng Nhật tới gần có nghĩa là : 迫る . Cách đọc : せまる. Romaji : semaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

締め切りが迫っています。
Shimekiri ga sematte i masu.
Hạn cuối đã tới gần

怪しい男が私に迫っている。
ayashii otoko ga watakushi ni sematu te iru
Người đàn ông lạ mặt tới gần tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đại hội tiếng Nhật là gì?

bối cảnh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tác phẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tác phẩm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook