từ điển nhật việt

tagai là gì? Nghĩa của từ 互い たがい trong tiếng Nhậttagai là gì? Nghĩa của từ 互い  たがい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tagai là gì? Nghĩa của từ 互い たがい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 互い

Cách đọc : たがい. Romaji : tagai

Ý nghĩa tiếng việ t : cả 2 bên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

互いの話をよく聞きなさい。
tagai no hanashi wo yoku kiki nasai
hãy nghe câu chuyện từ cả 2 phía

チームは互い応援することは大切です。
Chi-mu ha tagai ouen suru koto ha taisetsu desu
Đội thì điều quan trọng là hỗ trợ lẫn nhau.

Xem thêm :
Từ vựng : 湾

Cách đọc : わん. Romaji : wan

Ý nghĩa tiếng việ t : vịnh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

東京湾は重要な役割を果たしている。
toukyou wan ha juuyou na yakuwari wo hatashi te iru
vịnh tokyo đóng một vai trò vô cùng quan trọng

台湾に到着した。
taiwan ni touchaku shi ta
Tôi đã tới Đài Loan rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

day-dien là gì?

trong-the-gian là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tagai là gì? Nghĩa của từ 互い たがい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook