từ điển việt nhật

tài nguyên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài nguyêntài nguyên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài nguyên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tài nguyên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài nguyên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tài nguyên:

Trong tiếng Nhật tài nguyên có nghĩa là : 資源 . Cách đọc : しげん. Romaji : shigen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地球の資源を守りましょう。
Chikyuu no shigen wo mamori masho u.

Hãy bảo vệ tài nguyên của trái đất

自然資源がだんだん減っている。
shizen shigen ga dandan hette iru
Tài nguyên thiên nhiên đang dần giảm đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thành lập:

Trong tiếng Nhật thành lập có nghĩa là : 成立 . Cách đọc : せいりつ. Romaji : seiritsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの会社との契約が成立しました。
Ano kaisha to no keiyaku ga seiritsu shi mashi ta.

Hợp đồng với công ty đó đã được xác lập

僕達の約束が成立された。
bokutachi no yakusoku ga seiritsu sa re ta
Lời hứa giữa chúng ta được thành lập.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

huấn luyện tiếng Nhật là gì?

thực phẩm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tài nguyên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài nguyên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook