từ điển việt nhật

tài sản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài sảntài sản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài sản

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tài sản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài sản.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tài sản:

Trong tiếng Nhật tài sản có nghĩa là : 資産 . Cách đọc : しさん. Romaji : shisan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大臣の資産が公表されたね。
daijin no shisan ga kouhyou sa re ta ne
Tài sản của bộ trưởng đã được công bố rồi nhỉ

父は3人の息子に資産を分けました。
chichi ha san nin no musuko ni shisan wo wake mashi ta
Bố tôi đã chia tài sản cho ba đứa con trai.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nỗ lực, chuyên tâm:

Trong tiếng Nhật nỗ lực, chuyên tâm có nghĩa là : 取り組む . Cách đọc : とりくむ. Romaji : torikumu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はスペイン語に取り組んでいます。
kanojo ha supein go ni torikun de i masu
Cô ấy đang nỗ lực học tiếng Tây ban Nha

専門に取り組んでいる。
semmon ni torikun de iru
Tôi đang chuyên tâm vào chuyên môn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

luật lệ tiếng Nhật là gì?

bằng cấp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tài sản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tài sản. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook