từ điển nhật việt

taihen là gì? Nghĩa của từ 大変 たいへん trong tiếng Nhậttaihen là gì? Nghĩa của từ 大変  たいへん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu taihen là gì? Nghĩa của từ 大変 たいへん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 大変

Cách đọc : たいへん. Romaji : taihen

Ý nghĩa tiếng việ t : vất vả, kinh khủng

Ý nghĩa tiếng Anh : awful, hard

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大変なことが起こりました。
Taihen na koto ga okori mashi ta.
Một việc kinh khủng đã xảy ra

一人で子供を5人育つのは大変ですね。
hitori de kodomo o go nin sodatsu no ha taihen desu ne.
Một mình mà nuôi năm đứa con thì kinh khủng nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 簡単

Cách đọc : かんたん. Romaji : kantan

Ý nghĩa tiếng việ t : đơn giản, dễ dàng

Ý nghĩa tiếng Anh : simple, easy

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このゲームのルールは簡単です。
Kono ge-mu no ru-ru ha kantan desu.
Luật của trò chơi này rất đơn giản

この問題は簡単じゃないよ。
Kono mondai ha kantan ja nai yo.
Vấn đề này không đơn giản đâu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

niteiru là gì?

odoroku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : taihen là gì? Nghĩa của từ 大変 たいへん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook