từ điển nhật việt

taishi là gì? Nghĩa của từ 大使 たいし trong tiếng Nhậttaishi là gì? Nghĩa của từ 大使  たいし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu taishi là gì? Nghĩa của từ 大使 たいし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 大使

Cách đọc : たいし. Romaji : taishi

Ý nghĩa tiếng việ t : đại sứ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は昔、ドイツの大使でした。       
kare ha mukashi doitsu no taishi deshi ta
trước kia anh ta là đại sứ của Đức

大使館に行きました。
taishikan ni iki mashi ta
Tôi đã đi tới đại sứ quán.

Xem thêm :
Từ vựng : 感激

Cách đọc : かんげき. Romaji : kangeki

Ý nghĩa tiếng việ t : cảm kích

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

感激して泣いてしまいました。       
kangeki shi te nai te shimai mashi ta
vì cảm kích mà tôi đã khóc

私は彼が私のためのした行動を感激した。
watashi ha kare ga watashi no tame no shi ta koudou wo kangeki shi ta
Tôi cảm kích những hành động anh ấy làm vì tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ly-giai-hieu là gì?

tinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : taishi là gì? Nghĩa của từ 大使 たいし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook