từ điển nhật việt

takai là gì? Nghĩa của từ 高い たかい trong tiếng Nhậttakai là gì? Nghĩa của từ 高い  たかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu takai là gì? Nghĩa của từ 高い たかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 高い

Cách đọc : たかい. Romaji : takai

Ý nghĩa tiếng việ t : cao, đắt

Ý nghĩa tiếng Anh : high, tall

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これがこの町で一番高いビルです。
Kore ga kono machi de ichiban takai biru desu.
Ở thành phố này thì tòa nhà đó cao nhất

あのドレスが高いですね。
Ano doresu ga takai desu ne.
Chiếc váy đó đắt nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 子供

Cách đọc : こども. Romaji : kodomo

Ý nghĩa tiếng việ t : trẻ em, con cái.

Ý nghĩa tiếng Anh : child

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電車で子供が騒いでいた。
Densha de kodomo ga sawaide ita.
đứa trẻ đang làm ồn trên xe điện

子供は可愛くて、清いですね。
Kodomo ha kawaikute, kiyoi desu ne.
Trẻ em vừa dễ thương vừa ngây thơ nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sou là gì?

mou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : takai là gì? Nghĩa của từ 高い たかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook