từ điển nhật việt

takameru là gì? Nghĩa của từ 高める たかめる trong tiếng Nhậttakameru là gì? Nghĩa của từ 高める  たかめる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu takameru là gì? Nghĩa của từ 高める たかめる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 高める

Cách đọc : たかめる. Romaji : takameru

Ý nghĩa tiếng việ t : nâng cao

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

自分を高めるのは大切なことです。
Jibun wo takameru no ha taisetsu na koto desu.

Cần phải nâng cao bản thân

自分のスキルを高めたほうがいい。
jibun no sukiru wo takame ta hou ga ii
Nên nâng cao kĩ năng của bản thân.

Xem thêm :
Từ vựng : 本部

Cách đọc : ほんぶ. Romaji : honbu

Ý nghĩa tiếng việ t : trụ sở chính

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その事件の直後、捜査本部が設置された。
Sono jiken no chokugo, sousa honbu ga secchi sare ta.
Ngay sau sự kiện đó, trụ sở điều đa trã được thiết lập

アメリカの大使館の本部はどこですか。
amerika no taishikan no honbu ha doko desu ka
Trụ sở chính của đại sứ quán Mỹ ở đâu vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xuat-khau là gì?

thuong-nghiep là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : takameru là gì? Nghĩa của từ 高める たかめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook