từ điển nhật việt

tama là gì? Nghĩa của từ 玉 たま trong tiếng Nhậttama là gì? Nghĩa của từ 玉  たま trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tama là gì? Nghĩa của từ 玉 たま trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 玉

Cách đọc : たま. Romaji : tama

Ý nghĩa tiếng việ t : viên ngọc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の顔に玉のような汗が流れていたの。
Kare no kao ni tama no you na ase ga nagare te i ta no.
Trên khuôn mặt của anh ấy có giọt mồ hôi như viên ngọc lăn xuống

これは価値がある玉ですよ。
kore ha kachi ga aru tama desu yo
Đây là viên ngọc có giá trị đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 学会

Cách đọc : がっかい. Romaji : gakkai

Ý nghĩa tiếng việ t : hội đồng khoa học

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は学会で論文を発表したよ。
Kare ha gakkai de ronbun wo happyou shi ta yo.
Anh ấy đã phát biểu luận văn trong hội đồng khoa học

学会はあの説を否定しました。
gakkai ha ano setsu wo hitei shi mashi ta
Hội đồng khoa học đã phủ nhận thuyết kia.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

goc là gì?

ki-hieu-dau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tama là gì? Nghĩa của từ 玉 たま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook