từ điển nhật việt

tamatama là gì? Nghĩa của từ たまたま たまたま trong tiếng Nhậttamatama là gì? Nghĩa của từ たまたま たまたま trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tamatama là gì? Nghĩa của từ たまたま たまたま trong tiếng Nhật.

Từ vựng : たまたま

Cách đọc : たまたま. Romaji : tamatama

Ý nghĩa tiếng việ t : tình cờ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

道でたまたま友達に会った。
michi de tamatama tomodachi ni atta
Tình cờ tôi gặp bạn trên đường

たまたま中学時代の先生に会った。
tamatama chuugaku jidai no sensei ni atta
Tôi tình cờ gặp lại giáo viên thời trung học.

Xem thêm :
Từ vựng : 相変わらず

Cách đọc : あいかわらず. Romaji : aikawarazu

Ý nghĩa tiếng việ t : như mọi khi, luôn luôn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は相変わらず忙しいですね。
kare ha aikawarazu isogashii desu ne
Anh ấy luôn luôn bận nhỉ

相変わらず元気ですね。
aikawarazu genki desu ne
Cậu vẫn khoẻ như mọi khi nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chi-tra là gì?

so-luong-nguoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tamatama là gì? Nghĩa của từ たまたま たまたま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook