từ điển nhật việt

tameshi là gì? Nghĩa của từ 試し ためし trong tiếng Nhậttameshi là gì? Nghĩa của từ 試し  ためし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tameshi là gì? Nghĩa của từ 試し ためし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 試し

Cách đọc : ためし. Romaji : tameshi

Ý nghĩa tiếng việ t : thử nghiệm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

試しにこの曲を弾いてみてください。   
tameshi ni kono kyoku wo hii te mi te kudasai t
hãy thử chơi ca khúc này xem sao

自分でこのサービスを試したほうがいい。
jibun de kono sa-bisu wo tameshi ta hou ga ii
Cậu nên tự mình thử dịch vụ này.

Xem thêm :
Từ vựng : 地点

Cách đọc : ちてん. Romaji : chiten

Ý nghĩa tiếng việ t : địa điểm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もうすぐ目標の地点に到達します。    もうすぐもくひょうのちてんにとうたつします。
mousugu mokuhyou no chiten ni toutatsu shi masu mousu
chúng ta sắp đến nơi rồi

やっと最後の地点に到着した。
yatto saigo no chiten ni touchaku shi ta
Cuối cùng cũng tới địa điểm cuối rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tuoi-song là gì?

tranh-ne-tranh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tameshi là gì? Nghĩa của từ 試し ためし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook