từ điển việt nhật

tán thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tán thànhtán thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tán thành

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tán thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tán thành.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tán thành:

Trong tiếng Nhật tán thành có nghĩa là : 賛成 . Cách đọc : さんせい. Romaji : sansei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は彼の意見に賛成だ。
Watashi ha kare no iken ni sansei da.
Tôi tán đồng ý kiến của anh ấy

俺の提案は賛成されます。
ore no teian ha sansei sa re masu
Đề án của tôi được tán thành.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ luật pháp:

Trong tiếng Nhật luật pháp có nghĩa là : 法則 . Cách đọc : ほうそく. Romaji : housoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

勝利するには法則があるそうだ。
Shouri suru ni ha housoku ga aru sou da.
Hình như có quy luật để giành được thắng lợi

あなたの行動は法則に違反した。
anata no koudou ha housoku ni ihan shi ta
Hành động của anh đã vi phạm luật pháp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

môn học ở trường tiếng Nhật là gì?

làm việc, đóng vai trò tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tán thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tán thành. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook