từ điển nhật việt

tanjou là gì? Nghĩa của từ 誕生 たんじょう trong tiếng Nhậttanjou là gì? Nghĩa của từ 誕生  たんじょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tanjou là gì? Nghĩa của từ 誕生 たんじょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 誕生

Cách đọc : たんじょう. Romaji : tanjou

Ý nghĩa tiếng việ t : sinh ra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先月、娘が誕生しました。
sengetsu musume ga tanjou shi mashi ta
Tháng trước con gái tôi đã ra đời

私の誕生日は10月30日です。
watakushi no tanjoubi ha juugatsu sanjyuu nichi desu
Ngày sinh nhật của tôi là ngày 30 tháng 10.

Xem thêm :
Từ vựng : いらっしゃる

Cách đọc : いらっしゃる. Romaji : irassharu

Ý nghĩa tiếng việ t : đến, đi (kính ngữ)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お客様がいらっしゃいました。
okyakusama ga irasshai mashi ta
Có khách đến

社長はお客のところにいらっしゃった。
shachou ha okyaku no tokoro ni irasshatu ta
Giám đốc đã đi tới chỗ của khách.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thu-do là gì?

tat-ca-moi-nguoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tanjou là gì? Nghĩa của từ 誕生 たんじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook