từ điển việt nhật

tập trung tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tập trungtập trung tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tập trung

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tập trung tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tập trung.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tập trung:

Trong tiếng Nhật tập trung có nghĩa là : 集中 . Cách đọc : しゅうちゅう. Romaji : shuuchuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

勉強に集中しなさい。
benkyou ni shuuchuu shi nasai
Hãy tập trung vào việc học

仕事に集中してください。
shigoto ni shuuchuu shi te kudasai
Hãy tập trung vào công việc đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hiện tượng:

Trong tiếng Nhật hiện tượng có nghĩa là : 現象 . Cách đọc : げんしょう. Romaji : genshou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

村では最近、不思議な現象が起きています。
mura de ha saikin fushigi na genshou ga oki te i masu
Trong làng gần đây có hiện tượng lạ xảy ra

変な現象がここで起きた。
hen na genshou ga koko de oki ta
Hiện tượng lạ đã xảy ra ở đây.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cảm động tiếng Nhật là gì?

nghiêm cấm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tập trung tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tập trung. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook