từ điển nhật việt

tashika là gì? Nghĩa của từ 確か たしか trong tiếng Nhậttashika là gì? Nghĩa của từ 確か  たしか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tashika là gì? Nghĩa của từ 確か たしか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 確か

Cách đọc : たしか. Romaji : tashika

Ý nghĩa tiếng việ t : chắc chắn

Ý nghĩa tiếng Anh : for sure, for certain

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の昇進は確かだ。
Kare no shoushin ha tashika da.
Sự thăng tiến của anh ấy là chính xác

あの情報は確かですよ。
Ano jouhou ha tashika desu yo.
Thông tin đó chính xác đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 立てる

Cách đọc : たてる. Romaji : tateru

Ý nghĩa tiếng việ t : dựng lên

Ý nghĩa tiếng Anh : stand, set up

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はケーキにろうそくを立てた。
Kare ha keki ni rousoku wo tateta.
Anh ấy đã dựng cây nến vào chiếc bánh

髪の壁を立てた。
Kami no kabe wo tateta.
Tôi đã dựng lên bức tường bằng giấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chuugakusei là gì?

ureru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tashika là gì? Nghĩa của từ 確か たしか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook