từ điển nhật việt

tashou là gì? Nghĩa của từ 多少 たしょう trong tiếng Nhậttashou là gì? Nghĩa của từ 多少  たしょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tashou là gì? Nghĩa của từ 多少 たしょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 多少

Cách đọc : たしょう. Romaji : tashou

Ý nghĩa tiếng việ t : ít nhiều

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このソフトには多少問題がある。
Kono sofuto ni ha tashou mondai ga aru.

Trong phần mềm này có 1 vài vấn đề

多少の場合が起きた。
tashou no baai ga oki ta
Một số trường hợp đã xảy ra.

Xem thêm :
Từ vựng : 外交

Cách đọc : がいこう. Romaji : gaikou

Ý nghĩa tiếng việ t : ngoại giao

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

政府は外交に力を入れているの。
Seifu ha gaikou ni chikara o ire te iru no.

Chính phù đang nỗ lực trong việc ngoại giao

この学校の外交課に通勤している。
kono gakkou no gaikou ka ni tsuukin shi te iru
Tôi đang làm việc ở khoa ngoại giao của trường này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xu-huong là gì?

hop-dong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tashou là gì? Nghĩa của từ 多少 たしょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook