từ điển nhật việt

tasukeru là gì? Nghĩa của từ 助ける たすける trong tiếng Nhậttasukeru là gì? Nghĩa của từ 助ける  たすける trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tasukeru là gì? Nghĩa của từ 助ける たすける trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 助ける

Cách đọc : たすける. Romaji : tasukeru

Ý nghĩa tiếng việ t : giúp đỡ

Ý nghĩa tiếng Anh : help, save

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は病気の犬を助けた。
Kanojo ha byouki no inu o tasuke ta.
Cô ấy đã giúp đỡ một con chó bị ốm

困難なとき、友達はいつも助けてくれる。
Konnan na toki, tomodachi ha itsumo tasuke te kureru.
Khi khó khăn thì bạn bè lúc nào cũng giúp đỡ tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 勤める

Cách đọc : つとめる. Romaji : tsutomeru

Ý nghĩa tiếng việ t : làm việc

Ý nghĩa tiếng Anh : serve, hold a job

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は小さな会社に勤めています。
Kare ha chiisana kaisha ni tsutome te i masu.
Anh ấy đang làm việc ở một công ty nhỏ

会社に勤めることをやめた。
Kaisha ni tsutomeru koto o yame ta.
Tôi đã bỏ việc làm ở công ty.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tsureteiku là gì?

joubu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tasukeru là gì? Nghĩa của từ 助ける たすける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook