từ điển việt nhật

tắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tắttắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tắt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tắt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tắt:

Trong tiếng Nhật tắt có nghĩa là : 消す . Cách đọc : けす. Romaji : kesu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昼間は電気を消してください。
Hiru made denki wo keshitekudasai.
Ban ngày hãy tắt điện đi nhé

電気を消すのは忘れないでください。
Denki wo kesu noha wasurenaidekudasai.
Đừng quên tắt điện.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khỏe:

Trong tiếng Nhật khỏe có nghĩa là : 元気 . Cách đọc : げんき. Romaji : genki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

おかげさまで元気です。
Okagesama de genki desu.
Cám ơn tôi rất khỏe

あなたはお元気ですか。
Anata ha ogenki desuka.
Cậu có khỏe không?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tất cả tiếng Nhật là gì?

năm ngoái tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tắt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook