từ điển nhật việt

tateru là gì? Nghĩa của từ 建てる たてる trong tiếng Nhậttateru là gì? Nghĩa của từ 建てる  たてる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tateru là gì? Nghĩa của từ 建てる たてる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 建てる

Cách đọc : たてる. Romaji : tateru

Ý nghĩa tiếng việ t : xây dựng

Ý nghĩa tiếng Anh : build, erect

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは来年、家を建てます。
Watashi tachi ha rainen, ie wo tate masu.
Sang năm chúng tôi sẽ xây nhà

この建物は建てられている。
Kono tatemono ha taterare te iru.
Toà nhà này đang được xây.

Xem thêm :
Từ vựng : 日記

Cách đọc : にっき. Romaji : nikki

Ý nghĩa tiếng việ t : nhật kí

Ý nghĩa tiếng Anh : diary

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎日、日記をつけています。
Watashi ha mainichi, nikki o tsuke te imasu.
Tôi giữ quyển nhật kí đó hàng ngày

ほかの人の日記を読むのはだめですよ。
Hoka no hito no nikki o yomu no ha dame desu yo.
Không được đọc nhật ký của người khác đâu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

urikire là gì?

omawarisan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tateru là gì? Nghĩa của từ 建てる たてる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook