từ điển nhật việt

tatoe là gì? Nghĩa của từ たとえ たとえ trong tiếng Nhậttatoe là gì? Nghĩa của từ たとえ  たとえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tatoe là gì? Nghĩa của từ たとえ たとえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : たとえ

Cách đọc : たとえ. Romaji : tatoe

Ý nghĩa tiếng việ t : dù cho

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

たとえ、嵐になっても絶対に行く。
Tatoe, arashi ni natte mo zettai ni iku.
Dù cho có bão tôi cũng đi

たとえ行かなくても大丈夫ですよ。
tatoe ika naku te mo daijoubu desu yo
Nếu không đi thì cũng không sao đâu.

Xem thêm :
Từ vựng : 天皇

Cách đọc : てんのう. Romaji : tennou

Ý nghĩa tiếng việ t : thiên hoàng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本には天皇がいます。
nihon ni ha tennou ga i masu
Ở nhật có Thiên Hoàng

天皇は来月アメリカにいらっしゃいます。
tennou ha raigetsu amerika ni irasshai masu
Thiên hoàng tháng sau sẽ tới Mỹ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

het-minh là gì?

tai-xanh-xanh-xao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tatoe là gì? Nghĩa của từ たとえ たとえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook