tei là gì? Nghĩa của từ 低 てい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tei là gì? Nghĩa của từ 低 てい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 低
Cách đọc : てい. Romaji : tei
Ý nghĩa tiếng việ t : thấp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は低賃金で働いているんだ。
kare ha tei chingin de hatarai te iru n da
Kare ha tei chingin de hatarai te iru n da.
Anh ấy đang làm việc với mức lương thấp
彼らの生活は低標準ですね。
karera no seikatsu ha tei hyoujun desu ne
Cuộc sống của họ dưới mức tiêu chuẩn nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 級
Cách đọc : きゅう. Romaji : kyuu
Ý nghĩa tiếng việ t : lớp, cấp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は書道3級です。
Kare ha shodou 3 kyuu desu.
Anh ấy có trình độ thư đạo cấp 3
上級なレストランでご飯を食べます。
joukyuu na resutoran de gohan wo tabe masu
Tôi ăn cơm ở nhà hàng cao cấp.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
phia-doi-dien-truoc-mat là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tei là gì? Nghĩa của từ 低 てい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook