từ điển nhật việt

teiki là gì? Nghĩa của từ 定期 ていき trong tiếng Nhậtteiki là gì? Nghĩa của từ 定期  ていき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu teiki là gì? Nghĩa của từ 定期 ていき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 定期

Cách đọc : ていき. Romaji : teiki

Ý nghĩa tiếng việ t : định kì

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

定期演奏会は年に4回あります。
Teiki ensou kai ha toshi ni 4 kai ari masu.
Buổi hoà nhạc được tiến hành 1 năm 4 lần

定期の検診はもうすぐですね。
teiki no kenshin ha mousugu desu ne
Kiểm tra sức khoẻ định kì sắp rồi nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 混乱

Cách đọc : こんらん. Romaji : konran

Ý nghĩa tiếng việ t : hỗn loạn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地震のあと、町は大混乱だったよ。
Jishin no ato, machi ha dai konran datta yo.
Sau động đất, thành phố cực hỗn loạn

今の状況は混乱です。
ima no joukyou ha konran desu
Tình hình bên ngoài hỗn loạn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

-suc-mieng là gì?

nho-ra-nghi-ra là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : teiki là gì? Nghĩa của từ 定期 ていき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook