teikyou là gì? Nghĩa của từ 提供 ていきょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu teikyou là gì? Nghĩa của từ 提供 ていきょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 提供
Cách đọc : ていきょう. Romaji : teikyou
Ý nghĩa tiếng việ t : cung cấp
Ý nghĩa tiếng Anh : offer, provide
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼がパーティー会場を提供してくれました。
Kare ga pati kaijou o teikyou shi te kure mashi ta.
Anh ấy đã cung cấp cho tôi hội trường làm tiệc
彼は私に有益な書類を提供してくれた。
Kare wa watashi ni yūekina shorui o teikyō shite kureta.
Anh ấy đã cung cấp cho
tôi tài liệu hữu ích.
Xem thêm :
Từ vựng : 市民
Cách đọc : しみん. Romaji : shimin
Ý nghĩa tiếng việ t : dân chúng
Ý nghĩa tiếng Anh : citizens
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
市民の安全は大切だ。
Shimin no anzen ha taisetsu da.
Sự an toàn của dân chúng là quan trọng
市民の意見は検討されしている。
Shimin no iken wa kentou sa re shite iru.
Ý kiến của dân chúng đang được xem xét.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : teikyou là gì? Nghĩa của từ 提供 ていきょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook