từ điển nhật việt

teinei là gì? Nghĩa của từ 丁寧 ていねい trong tiếng Nhậtteinei là gì? Nghĩa của từ 丁寧  ていねい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu teinei là gì? Nghĩa của từ 丁寧 ていねい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 丁寧

Cách đọc : ていねい. Romaji : teinei

Ý nghĩa tiếng việ t : lịch sự, cẩn thận

Ý nghĩa tiếng Anh : polite, careful

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はいつも丁寧に仕事をします。
Kanojo ha itsumo teinei ni shigoto o shi masu.
Cô ấy lúc nào cũng làm việc một cách cẩn thận

お客様に丁寧な言葉をつかなきゃならない。
okyakusama ni teinei na kotoba wo tsuka nakya nara nai
Phải sử dụng từ ngữ lịch sự với khách hàng.

Xem thêm :
Từ vựng : 苦手

Cách đọc : にがて. Romaji : nigate

Ý nghĩa tiếng việ t : yếu, kém

Ý nghĩa tiếng Anh : not good at, be bad at

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は料理が苦手です。
Watashi ha ryouri ga nigate desu.
Tôi nấu ăn kém

僕は文学が苦手です。
boku ha bungaku ga nigate desu
Tôi rất dở văn học.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hi là gì?

hikkoshi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : teinei là gì? Nghĩa của từ 丁寧 ていねい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook