từ điển nhật việt

tempura là gì? Nghĩa của từ 天ぷら てmぷら trong tiếng Nhậttempura là gì? Nghĩa của từ 天ぷら  てmぷら trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tempura là gì? Nghĩa của từ 天ぷら てmぷら trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 天ぷら

Cách đọc : てmぷら. Romaji : tempura

Ý nghĩa tiếng việ t : món tôm rán tẩm bột

Ý nghĩa tiếng Anh : Japanese deep-fried food

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夕飯にナスの天ぷらを食べました。
Yuuhan ni nasu no tenpura wo tabe mashi ta.
Tôi đã ăn tôm rán tẩm bột trong bữa tối

天ぷらは美味しいといわれます。
Tenpura ha oishii to iware masu.
Người ta nói rằng món tôm tẩm bột rán rất ngon.

Xem thêm :
Từ vựng : 肉

Cách đọc : にく. Romaji : niku

Ý nghĩa tiếng việ t : thịt

Ý nghĩa tiếng Anh : flesh, meat

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日の夜は肉をたくさん食べました。
Kinou no yoru ha niku wo takusan tabe mashi ta.
Tối hôm qua tôi đã ăn rất nhiều thịt

肉をたくさん食べると体が弱くなる。
Niku wo takusan taberu to karada ga yowaku naru.
Nếu ăn nhiều thịt thì cơ thể sẽ yếu đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sakuya là gì?

hayaru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tempura là gì? Nghĩa của từ 天ぷら てmぷら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook