tenkou là gì? Nghĩa của từ 天候 てんこう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tenkou là gì? Nghĩa của từ 天候 てんこう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 天候
Cách đọc : てんこう. Romaji : tenkou
Ý nghĩa tiếng việ t : thời tiết
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここは天候の変化が激しいですね。
koko ha tenkou no henka ga hageshii desu ne
Sự thay đổi của thời tiết nơi đây khắc nghiệt nhỉ
東京は天候がいいですね。
toukyou ha tenkou ga ii desu ne
Tokyo thời tiết tốt nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 登山
Cách đọc : とざん. Romaji : tozan
Ý nghĩa tiếng việ t : leo núi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夏休みには家族で登山をします。
natsuyasumi ni ha kazoku de tozan wo shi masu
vào kì nghỉ hè gia đình tôi sẽ đi leo núi
一度登山したい。
ichido tozan shi tai
Tôi muốn leo núi một lần.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tenkou là gì? Nghĩa của từ 天候 てんこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook