tesuto là gì? Nghĩa của từ テスト てすと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tesuto là gì? Nghĩa của từ テスト てすと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : テスト
Cách đọc : てすと. Romaji : tesuto
Ý nghĩa tiếng việ t : kiểm tra
Ý nghĩa tiếng Anh : test
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今週は日本語のテストがあります。
Konshuu ha nihongo no tesuto ga ari masu.
Tuần này có bài kiểm tra tiếng nhật
明日化学のテストがあります。
Ashita kagaku no tesuto ga ari masu.
Ngày mai có bài kiểm tra hoá học.
Xem thêm :
Từ vựng : ポスト
Cách đọc : ぽすと. Romaji : posuto
Ý nghĩa tiếng việ t : hộp thư
Ý nghĩa tiếng Anh : postbox, mailbox
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ポストはそこの曲がり角にあります。
Posuto ha soko no magarikado ni ari masu.
Tôi đã cho thư vào trong hộp thư rồi
明日この葉書きをポストに入れるつもりです。
Ashita kono ha gaki wo posuto ni ireru tsumori desu.
Tôi định ngày mai sẽ cho bưu thiếp này vào hộp thư.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tesuto là gì? Nghĩa của từ テスト てすと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook