từ điển nhật việt

tetsudou là gì? Nghĩa của từ 鉄道 てつどう trong tiếng Nhậttetsudou là gì? Nghĩa của từ 鉄道  てつどう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tetsudou là gì? Nghĩa của từ 鉄道 てつどう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 鉄道

Cách đọc : てつどう. Romaji : tetsudou

Ý nghĩa tiếng việ t : đường sắt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本は鉄道がとても発達しています。
nihon ha tetsudou ga totemo hattatsu shi te i masu
Nhật Bản rất phát triển đường sắt

鉄道で遊んでいる子供がいます。
tetsudou de ason de iru kodomo ga i masu
Có đám trẻ con đang chơi trên đường sắt.

Xem thêm :
Từ vựng : 従う

Cách đọc : したがう. Romaji : shitagau

Ý nghĩa tiếng việ t : tuân theo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

上司の指示に従った。
Joushi no shiji ni shitagatta.
Tuân theo mệnh lệnh của cấp trên

社長に従っていきます。
shachou ni shitagatte iki masu
Tôi đi theo giám đốc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lam-uot-lam-am là gì?

ngay-co-dinh-cho-mot-cai-gi-do là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tetsudou là gì? Nghĩa của từ 鉄道 てつどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook