từ điển nhật việt

tetsugaku là gì? Nghĩa của từ 哲学 てつがく trong tiếng Nhậttetsugaku là gì? Nghĩa của từ 哲学  てつがく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tetsugaku là gì? Nghĩa của từ 哲学 てつがく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 哲学

Cách đọc : てつがく. Romaji : tetsugaku

Ý nghĩa tiếng việ t : triết học

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

哲学は興味深い学問です。
Tetsugaku ha kyoumibukai gakumon desu.

Triêt học là một môn học mà tôi rất quan tâm

中村先生は哲学の先生です。
nakamura sensei ha tetsugaku no sensei desu
Thầy Nakamura là giáo viên triết học.

Xem thêm :
Từ vựng : 巨大

Cách đọc : きょだい. Romaji : kyodai

Ý nghĩa tiếng việ t : khổng lồ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの巨大な建物は博物館です。
Ano kyodai na tatemono ha hakubutsukan desu.

Toà nhà khổng lồ đó là bảo tàng

あの城がとても巨大です。
ano shiro ga totemo kyodai desu
Toà lâu đài kia rất to.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

quan-ly là gì?

gia-tang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tetsugaku là gì? Nghĩa của từ 哲学 てつがく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook