từ điển việt nhật

thân thiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thân thiếtthân thiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thân thiết

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thân thiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thân thiết.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thân thiết:

Trong tiếng Nhật thân thiết có nghĩa là : 懐かしい . Cách đọc : なつかしい. Romaji : natsukashi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは私にとって懐かしい場所です。
Koko ha watashi nitotte natsukashii basho desu.
đây là nơi rất thân thiết với tôi (lâu mới được về)

故郷が懐かしい。
Furusato ga natsukashii.
Tôi nhớ quê hương.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng ngờ:

Trong tiếng Nhật đáng ngờ có nghĩa là : 怪しい . Cách đọc : あやしい. Romaji : ayashii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その男の行動は怪しかったわ。
Sono otoko no koudou ha ayashikatta wa.
Hành động của người đàn ông đó thật đáng ngờ

怪しい男が私に近づいた。
Ayashii otoko ga watashi ni chikadzuita.
Có người đàn ông lạ mặt tiếp cận tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thể hiện tiếng Nhật là gì?

hoàn toàn đầy đủ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thân thiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thân thiết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook