từ điển việt nhật

thang cuốn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thang cuốnthang cuốn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thang cuốn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thang cuốn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thang cuốn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thang cuốn:

Trong tiếng Nhật thang cuốn có nghĩa là : エスカレーター . Cách đọc : エスカレーター. Romaji : esukare-ta-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

3階までエスカレーターで行きましょう。
3 kai made esukare-ta-*de ikimashou.*Chúng ta hãy lên tầng 3 bằng thang cuốn nào.

火事が起こったとき、エスカレーターを使わないでください。
kaji ga okotta toki
esukare-ta- wo tsukawanai de kudasai
Khi xảy ra hoả hoạn thì đừng sử dụng thang cuốn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ con gái:

Trong tiếng Nhật con gái có nghĩa là : お嬢さん . Cách đọc : おじょうさん. Romaji : ojousan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はお嬢さんと一緒でした。
Kare ha ojousan to issho deshi ta.
Anh ấy đi cùng con gái bác

お嬢さんは元気ですか。
ojousan ha genki desu ka
Con gái anh vẫn khoẻ chứ?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sổ tay tiếng Nhật là gì?

khăn khăn mặt tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thang cuốn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thang cuốn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook