thất vọng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thất vọng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thất vọng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thất vọng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thất vọng:
Trong tiếng Nhật thất vọng có nghĩa là : がっかり . Cách đọc : がっかり. Romaji : gakkari
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
成績が落ちてがっかりした。
seiseki ga ochi te gakkari shi ta
Thành tích đi xuống, tôi đã cảm thấy thật thất vọng
不合格だったので娘ががっかりする。
fu goukaku datta node musume ga gakkari suru
Không đỗ được nên con gái tôi thất vọng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thẫn thờ:
Trong tiếng Nhật thẫn thờ có nghĩa là : ぼんやり . Cách đọc : ぼにゃり. Romaji : bonyari
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は遠くをぼんやり見ていたの。
kare ha tooku wo bonyari mi te i ta no
Anh ấy thẫn thờ nhìn đằng xa
ぼんやりして、先生が何が言っているのか分からない。
bonyari shi te sensei ga nan ga itu te iru no ka wakara nai
Tôi thẫn thờ nên không biết thầy giáo đang nói cái gì.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : thất vọng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thất vọng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook