từ điển việt nhật

thay đổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thay đổithay đổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thay đổi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thay đổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thay đổi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thay đổi:

Trong tiếng Nhật thay đổi có nghĩa là : 変える . Cách đọc : かえる. Romaji : kaeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

テレビのチャンネルを変えてください。
Terebi no channeru wo kaete kudasai.
Hãy chuyển kênh đi.

あなたの携帯電話はとても古いので変えてくださいよ。
Anata no keitai denwa ha totemo furui node kae te kudasai yo.
Điện thoại của cậu đã rất cũ rồi nên hãy thay đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ buổi sáng:

Trong tiếng Nhật buổi sáng có nghĩa là : 朝 . Cách đọc : あさ. Romaji : asa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

朝、カーテンを開けた。
Asa, ka-ten wo ake ta.

Buổi sáng tôi đã mở rèm cửa ra

朝、いつもパンと卵を食べています
Asa, itsumo pan to tamago wo tabete i masu
Buổi sáng lúc nào tôi cũng ăn bánh mì và trứng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

răng tiếng Nhật là gì?

cố gắng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thay đổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thay đổi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook