từ điển việt nhật

thiếu, không đủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thiếu, không đủthiếu, không đủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thiếu, không đủ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thiếu, không đủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thiếu, không đủ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thiếu, không đủ:

Trong tiếng Nhật thiếu, không đủ có nghĩa là : 不足 . Cách đọc : ふそく. Romaji : fusoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年はひどい水不足よ。
kotoshi ha hidoi mizubusoku yo
Năm nay cực kỳthiếu nước

この地方は食料不足です。
kono chihou ha shokuryou fusoku desu
Địa phương này thiếu thốn lương thực.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dây điện:

Trong tiếng Nhật dây điện có nghĩa là : コード . Cách đọc : こ-ど. Romaji : ko-do

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

コードが短くてコンセントに届きません。
Ko-do ga mijikaku te konsento ni todoki mase n
Dây ngắn, không tới ổ cắm được

2つのコードをつないだ。
futatsu no ko-do wo tsunai da
Tôi đã nối 2 dây điện lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trong thế gian tiếng Nhật là gì?

hạng mục tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thiếu, không đủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thiếu, không đủ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook