từ điển việt nhật

thịt lợn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thịt lợnthịt lợn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thịt lợn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thịt lợn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thịt lợn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thịt lợn:

Trong tiếng Nhật thịt lợn có nghĩa là : 豚肉 . Cách đọc : ぶたにく. Romaji : butaniku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

豚肉は美味しいです。
Butaniku ha oishii desu.
Thịt lợn ngon

豚肉を食べたくない。
butaniku wo tabe taku nai
Tôi không muốn ăn thịt lợn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nướng:

Trong tiếng Nhật nướng có nghĩa là : 焼く. Cách đọc : やく. Romaji : yaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、魚を焼いています。
Ima, sakana o yai te i masu.
Giờ tôi đang nướng cá

パンを焼いたら美味しくなった。
pan wo yai tara oishiku natu ta
Nếu nướng bánh mỳ lên thì sẽ ngon hơn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mùi tiếng Nhật là gì?

đính vào tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thịt lợn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thịt lợn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook