từ điển việt nhật

thoải mái, dễ chịu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thoải mái, dễ chịuthoải mái, dễ chịu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thoải mái, dễ chịu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thoải mái, dễ chịu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thoải mái, dễ chịu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thoải mái, dễ chịu:

Trong tiếng Nhật thoải mái, dễ chịu có nghĩa là : ゆったり. Cách đọc : ゆったり. Romaji : yuttari

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はゆったりした服を着ていますね。
kanojo ha yuttari shi ta fuku wo ki te imasu ne
Cô ấy đang mặc một cái áo thoải mái

風が吹いてゆったりした。
kaze ga fui te yuttari shi ta
Gió thổi nên dễ chịu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phần cứng:

Trong tiếng Nhật phần cứng có nghĩa là : ハードウェア. Cách đọc : は-どうぇあ. Romaji : ha-dowea

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この問題はハードウェアの故障が原因です。
kono mondai ha ha-douwea no koshou ga genin desu
Vấy đề này nguyên nhân là sự cố phần cứng

このパソコンのハードウェアが故障した。
kono pasokon no ha-douwea ga koshou shi ta
Phần cứng của máy tính này bị hỏng rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

yêu cầu tiếng Nhật là gì?

năm tới tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thoải mái, dễ chịu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thoải mái, dễ chịu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook